1) Thép I & Thép H
* Tiêu chuẩn
JIS SS400, SS540
GB Q195, Q235, Q345
ASTM A36
EN S235JR, S275JR, S355JR
* Kích cỡ:
100~900mm X100~300mm X4~16mm X 7~28mm
* Ứng dụng:
- Kết cấu và xây dựng
2) Thép góc:
* Tiêu chuẩn:
- GB Q195, Q235, Q345
- JIS SS400, SS540
- ASTM A36, A572 Gr50
- EN S235Jr, S275JR, S355JR
* Kích cỡ:
10~350MM X 10~350MM X3~35MM X 4-16M
* Ứng dụng:
- Công nghiệp cơ khí: xây dựng, đóng tàu, làm cầu
3) Thép hình C, U
* Tiêu chuẩn:
- GB Q195, Q235, Q345
- JIS SS400, SS540
- ASTM A36, A572 Gr50, A992 Gr50
- EN S235JR/JO/J2, S275JR/JO/J2, S355JR/JO/J2
* Kích cỡ: 50~360mm x25~100mm x 3~13mm
* Ứng dụng:
- Xây dựng, thi công kết cấu